Nguyên quán Đông Triều - Tiền Hải - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Văn Mạnh, nguyên quán Đông Triều - Tiền Hải - Thái Bình, sinh 1954, hi sinh 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Số 10 Gia Nghị - Q.Hoàn Kiếm - Hà Nội
Liệt sĩ Nguyễn Tiến Mạnh, nguyên quán Số 10 Gia Nghị - Q.Hoàn Kiếm - Hà Nội, sinh 1958, hi sinh 12/07/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hoàng Phúc - Hoàng Hoá - Thanh Hóa
Liệt sĩ Nguyễn Trọng Mạnh, nguyên quán Hoàng Phúc - Hoàng Hoá - Thanh Hóa, sinh 1958, hi sinh 08/01/1982, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Long Định - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Nguyễn Văn Mạnh, nguyên quán Long Định - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1965, hi sinh 26/05/1984, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Thanh Lộc - Can Lộc - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Tiến Mạnh, nguyên quán Thanh Lộc - Can Lộc - Hà Tĩnh, sinh 1947, hi sinh 12/3/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nguyễn Huệ - Đông Triều - Quảng Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Văn Mạnh, nguyên quán Nguyễn Huệ - Đông Triều - Quảng Ninh, sinh 1944, hi sinh 13/3/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hảo Bối - Đông Anh - Hà Nội
Liệt sĩ Nguyễn Văn Mạnh, nguyên quán Hảo Bối - Đông Anh - Hà Nội hi sinh 19/01/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Quận Ba Đình - Hà Nội
Liệt sĩ Nguyễn Tiến Mạnh, nguyên quán Quận Ba Đình - Hà Nội hi sinh 13/02/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hồng Thái - Đông Triều - Quảng Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Văn Mạnh, nguyên quán Hồng Thái - Đông Triều - Quảng Ninh, sinh 1947, hi sinh 5/3/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tân Kỳ - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Văn Mạnh, nguyên quán Tân Kỳ - Nghệ An, sinh 1943, hi sinh 12/12/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị