Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Minh Giám, nguyên quán chưa rõ hi sinh 2/4/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Quang Trung - Kim Anh - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Nguyễn Minh Giảng, nguyên quán Quang Trung - Kim Anh - Vĩnh Phú, sinh 1947, hi sinh 03/07/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Xuân Giang - Đa Phúc - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Nguyễn Minh Giáp, nguyên quán Xuân Giang - Đa Phúc - Vĩnh Phú, sinh 1943, hi sinh 19/04/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tân Lý - Lý Nhân - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Minh Hà, nguyên quán Tân Lý - Lý Nhân - Hà Nam Ninh hi sinh 24/09/1981, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Đông Cát - Đông Hưng - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Minh Hắc, nguyên quán Đông Cát - Đông Hưng - Thái Bình, sinh 1959, hi sinh 7/2/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Tưự Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Minh Hải, nguyên quán Tưự Hưng hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Lai Hưng - Bến Cát
Liệt sĩ Nguyễn Minh Hải, nguyên quán Lai Hưng - Bến Cát, sinh 1956, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Châu Phan - Yên Lạc - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Nguyễn Minh Hải, nguyên quán Châu Phan - Yên Lạc - Vĩnh Phú, sinh 1948, hi sinh 04/11/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Định Thành - Yên Định - Thanh Hóa
Liệt sĩ Nguyễn Minh Hạnh, nguyên quán Định Thành - Yên Định - Thanh Hóa hi sinh 17/5/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Định Thành - Yên Định - Thanh Hóa
Liệt sĩ Nguyễn Minh Hạnh, nguyên quán Định Thành - Yên Định - Thanh Hóa hi sinh 7/6/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Long Khánh - tỉnh Đồng Nai