Nguyên quán Nghệ Tỉnh
Liệt sĩ Nguyễn Hoàng Minh, nguyên quán Nghệ Tỉnh, sinh 1930, hi sinh 10/10/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Hoàng Minh Tiến, nguyên quán chưa rõ, sinh 1938, hi sinh 16/5/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Củ Chi - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Nghi Tân - Nghi Lộc - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Hồng Minh, nguyên quán Nghi Tân - Nghi Lộc - Nghệ An, sinh 1953, hi sinh 3/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Phường Nghi Tân - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Đồng Thành - Yên Thành - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Hồng Minh, nguyên quán Đồng Thành - Yên Thành - Nghệ An hi sinh 25/6/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Yên Thành - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Xuân Lạng - Lục Nam - Hà Bắc
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Minh, nguyên quán Xuân Lạng - Lục Nam - Hà Bắc, sinh 1952, hi sinh 27/9/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bình Phước - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Vĩnh Quang - Vĩnh Bảo - Hải Phòng
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Minh, nguyên quán Vĩnh Quang - Vĩnh Bảo - Hải Phòng hi sinh 27/10/1981, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Sơn Lộc - Can Lộc - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Minh, nguyên quán Sơn Lộc - Can Lộc - Nghệ Tĩnh hi sinh 29/4/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Sơn Lộc - Can Lộc - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Minh, nguyên quán Sơn Lộc - Can Lộc - Nghệ Tĩnh hi sinh 29/4/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Phúc Hòa - Phúc Thọ - Hà Tây
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Minh, nguyên quán Phúc Hòa - Phúc Thọ - Hà Tây, sinh 1945, hi sinh 8/5/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Nam Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Minh, nguyên quán Nam Sơn - Đô Lương - Nghệ An, sinh 1947, hi sinh 13/03/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị