Nguyên quán Hồng Hà - Đoan Phượng - Hà Tây
Liệt sĩ Nguyễn Ngọc Điển, nguyên quán Hồng Hà - Đoan Phượng - Hà Tây hi sinh 14/05/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Duy Sơn - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán Hà Đông - Hà Tây
Liệt sĩ Nguyễn Ngọc Điển, nguyên quán Hà Đông - Hà Tây, sinh 1943, hi sinh 23/05/1905, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Duy Sơn - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán Kiểng Phước - Gò Công Đông - Tiền Giang
Liệt sĩ Nguyễn Ngọc Diệp, nguyên quán Kiểng Phước - Gò Công Đông - Tiền Giang, sinh 1929, hi sinh 05/03/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Cam Hiếu - Cam Lộ - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Ngọc Diệp, nguyên quán Cam Hiếu - Cam Lộ - Quảng Trị, sinh 1922, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Cam Hiếu - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quỳnh Lộc - Quỳnh Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Ngọc Điệp, nguyên quán Quỳnh Lộc - Quỳnh Lương - Nghệ An, sinh 1949, hi sinh 28/03/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Phú Lập - Tân Phú - Đồng Nai
Liệt sĩ Nguyễn Ngọc Điệp, nguyên quán Phú Lập - Tân Phú - Đồng Nai hi sinh 3/1/1983, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Định Quán - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Ngọc Điệp, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bình Chánh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Quỳnh Lộc - Quỳnh Lưu - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Ngọc Điệt, nguyên quán Quỳnh Lộc - Quỳnh Lưu - Nghệ An hi sinh 22/6/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Quỳnh Lưu - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Ninh Khang - Hoa Lư - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Ngọc Điều, nguyên quán Ninh Khang - Hoa Lư - Hà Nam Ninh, sinh 1958, hi sinh 28/9/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Châu Thành - Long Xuyên
Liệt sĩ Nguyễn Ngọc Dinh, nguyên quán Châu Thành - Long Xuyên, sinh 1935, hi sinh 20/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Củ Chi - tỉnh Hồ Chí Minh