Nguyên quán 33 - Khâm Thiên - Hà Nội
Liệt sĩ Nguyễn Ngọc Hoàn, nguyên quán 33 - Khâm Thiên - Hà Nội, sinh 1962, hi sinh 1/6/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Trương Thanh - An Thụy - Hải Phòng
Liệt sĩ Nguyễn Ngọc Hoàng, nguyên quán Trương Thanh - An Thụy - Hải Phòng, sinh 1951, hi sinh 12/08/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tân Hóa - Tân Kỳ - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Ngọc Hoàng, nguyên quán Tân Hóa - Tân Kỳ - Nghệ Tĩnh hi sinh 28/3/1983, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Hoàng Nam - Nghĩa Hưng - Nam Định
Liệt sĩ Nguyễn Ngọc Hoánh, nguyên quán Hoàng Nam - Nghĩa Hưng - Nam Định, sinh 1957, hi sinh 05/12/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Phúc Sơn - Anh Sơn - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Ngọc Hoè, nguyên quán Phúc Sơn - Anh Sơn - Nghệ An hi sinh 4/1985, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Phúc Sơn - Anh Sơn - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Ngọc Hòe, nguyên quán Phúc Sơn - Anh Sơn - Nghệ Tĩnh hi sinh 19/4/1985, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Cửu - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Phúc Hoà - Tân yên - Hà Bắc
Liệt sĩ Nguyễn Ngọc Hồi, nguyên quán Phúc Hoà - Tân yên - Hà Bắc hi sinh 12/2/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Dân Chủ - Hưng Hà - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Ngọc Hồi, nguyên quán Dân Chủ - Hưng Hà - Thái Bình hi sinh 13/3/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Ngọc Hơị, nguyên quán chưa rõ hi sinh 15/5/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Nghĩa Đồng - Tân Kỳ - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Ngọc Hợi, nguyên quán Nghĩa Đồng - Tân Kỳ - Nghệ Tĩnh hi sinh 22/12/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai