Nguyên quán Đông Mỹ - Thanh Trì - Hà Nội
Liệt sĩ Nguyễn Quốc Phương, nguyên quán Đông Mỹ - Thanh Trì - Hà Nội hi sinh 25 - 05 - 1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Minh Khai - Tiên Lử - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Quốc Phường, nguyên quán Minh Khai - Tiên Lử - Hải Hưng, sinh 1942, hi sinh 24/12/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Anh Dũng - Tiên Lử - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Quốc Quân, nguyên quán Anh Dũng - Tiên Lử - Hải Hưng, sinh 1947, hi sinh 15/11/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Trung Sơn - Gio Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Quốc Quỳ, nguyên quán Trung Sơn - Gio Linh - Quảng Trị, sinh 1937, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Trung Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Cẩm Nam - Cẩm Xuyên - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Quốc Quỳnh, nguyên quán Cẩm Nam - Cẩm Xuyên - Hà Tĩnh hi sinh 10/06/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hương Bình - Hương Khê - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Quốc Sâm, nguyên quán Hương Bình - Hương Khê - Hà Tĩnh, sinh 1952, hi sinh 08/02/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đà Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Quốc Sâm, nguyên quán Đà Sơn - Đô Lương - Nghệ An, sinh 1948, hi sinh 10/2/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đô Lương - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Lạc Việt - Tiên Sơn - Hà Bắc
Liệt sĩ Nguyễn Quốc Sáu, nguyên quán Lạc Việt - Tiên Sơn - Hà Bắc hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Liên Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Quốc Sơn, nguyên quán Liên Sơn - Đô Lương - Nghệ An, sinh 1947, hi sinh 27/10/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đô Lương - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Thanh Hoá
Liệt sĩ Nguyễn Quốc Sơn, nguyên quán Thanh Hoá hi sinh 1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cam Lộ - tỉnh Quảng Trị