Nguyên quán Yên Khanh - Ý Yên - Nam Hà - Nam Định
Liệt sĩ Mai Văn Sâm, nguyên quán Yên Khanh - Ý Yên - Nam Hà - Nam Định hi sinh 5/1/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Ngọc Hà - Chương Mỹ
Liệt sĩ Lê Hồng Sâm, nguyên quán Ngọc Hà - Chương Mỹ hi sinh 1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Thanh An - Thanh Chương - Nghệ An
Liệt sĩ Lê Văn Sâm, nguyên quán Thanh An - Thanh Chương - Nghệ An hi sinh 31/10/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Quảng Văn - Quảng Xương - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lưu Đình Sâm, nguyên quán Quảng Văn - Quảng Xương - Thanh Hóa, sinh 1954, hi sinh 24/3/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Đức yên - Nghi Xuân - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Lê Văn Sâm, nguyên quán Đức yên - Nghi Xuân - Hà Tĩnh hi sinh 01/01/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hùng Tiến - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Ng. Văn Sâm, nguyên quán Hùng Tiến - Nam Đàn - Nghệ An, sinh 1939, hi sinh 28/10/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Nam Đàn - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Dương Liểu - Hoài Đức - Hà Tây
Liệt sĩ Ngô Thị Sâm, nguyên quán Dương Liểu - Hoài Đức - Hà Tây, sinh 1955, hi sinh 2/6/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phú Lộc - Can Lộc - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Sĩ Sâm, nguyên quán Phú Lộc - Can Lộc - Hà Tĩnh hi sinh 10/2/1981, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Triệu Đông - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Phạm Thị Sâm, nguyên quán Triệu Đông - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1955, hi sinh 9/6/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Đông - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hải Hưng
Liệt sĩ Phạm Hồng Sâm, nguyên quán Hải Hưng, sinh 1954, hi sinh 26/07/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Trảng Bàng - tỉnh Tây Ninh