Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Sỹ Đức, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hùng Sơn - Anh Sơn - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Sỹ Đức, nguyên quán Hùng Sơn - Anh Sơn - Nghệ An, sinh 15010, hi sinh 3/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Nhân Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Sỹ Đức, nguyên quán Nhân Sơn - Đô Lương - Nghệ An, sinh 6/1945, hi sinh 23/3/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Đô Lương - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Khánh Thành - Yên Thành - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Sỹ Đức, nguyên quán Khánh Thành - Yên Thành - Nghệ An hi sinh 1981, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Yên Thành - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Sỹ Dung, nguyên quán chưa rõ, sinh 1947, hi sinh 13/7/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Nghi Lộc - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Phú Lộc - Can Lộc - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Sỹ Dương, nguyên quán Phú Lộc - Can Lộc - Hà Tĩnh, sinh 1949, hi sinh 10/07/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Đức Sơn - Đức Thọ - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Sỹ Đường, nguyên quán Đức Sơn - Đức Thọ - Nghệ Tĩnh hi sinh 1/3/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thiệu Khánh - Đông Thiệu - Thanh Hóa
Liệt sĩ Nguyễn Sỹ Giảng, nguyên quán Thiệu Khánh - Đông Thiệu - Thanh Hóa, sinh 1957, hi sinh 10/04/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Cẩm Thạch - Cẩm Xuyên - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Sỹ Hạch, nguyên quán Cẩm Thạch - Cẩm Xuyên - Hà Tĩnh, sinh 1944, hi sinh 14/6/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Sỹ Hai, nguyên quán chưa rõ hi sinh 22/8/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Gio An - tỉnh Quảng Trị