Nguyên quán Hiệp Hoà - Kim Môn - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn ánh Nga, nguyên quán Hiệp Hoà - Kim Môn - Hải Hưng hi sinh 1/1/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Thanh Nam - Thanh Chương - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Bá Nga, nguyên quán Thanh Nam - Thanh Chương - Nghệ An hi sinh 16/6, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hoàng Cường - Thanh Ba - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Nguyễn Bá Nga, nguyên quán Hoàng Cường - Thanh Ba - Vĩnh Phú hi sinh 8/12/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Quỳnh Phụ - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Công Nga, nguyên quán Quỳnh Phụ - Thái Bình, sinh 1954, hi sinh 20/11/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Phước Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Tam Thanh - Tam Kỳ Quảng Nam
Liệt sĩ NGUYỄN ĐẮC NGA, nguyên quán Tam Thanh - Tam Kỳ Quảng Nam hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Tam Thanh - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Đạt Nga, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Vịnh Sơn – Anh sơn - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Đình Nga, nguyên quán Vịnh Sơn – Anh sơn - Nghệ An hi sinh 9/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Tiến Trung - Hà Bắc
Liệt sĩ Nguyễn Đình Nga, nguyên quán Tiến Trung - Hà Bắc hi sinh 3/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hà Cầu - TX Hà Đông - Hà Nội
Liệt sĩ Nguyễn Hải Nga, nguyên quán Hà Cầu - TX Hà Đông - Hà Nội hi sinh 24/11/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hồ Đàm - Thiệu lý - Đông Thiệu - Thanh Hoá
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Nga, nguyên quán Hồ Đàm - Thiệu lý - Đông Thiệu - Thanh Hoá, sinh 1956, hi sinh 26/04/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh