Nguyên quán An Lạc - Đình Hoá - Bắc Thái
Liệt sĩ Mai Tiến Nhung, nguyên quán An Lạc - Đình Hoá - Bắc Thái, sinh 1940, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tam Thanh - Tam Kỳ Quảng Nam
Liệt sĩ NGÔ ĐĂNG NHUNG, nguyên quán Tam Thanh - Tam Kỳ Quảng Nam hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Tam Thanh - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Ngô Văn Nhung, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thạch Sơn - Thạch Hà - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Bá Nhung, nguyên quán Thạch Sơn - Thạch Hà - Nghệ Tĩnh, sinh 1954, hi sinh 09/11/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đắk Tô - tỉnh Kon Tum
Nguyên quán Thăng Long - Yên Mỹ - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Đăng Nhung, nguyên quán Thăng Long - Yên Mỹ - Hải Hưng, sinh 1958, hi sinh 25/02/1981, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Nhung, nguyên quán chưa rõ hi sinh 28/09/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Đức Đồng - Đức Thọ - Hà Tĩnh
Liệt sĩ phạm Bá Nhung, nguyên quán Đức Đồng - Đức Thọ - Hà Tĩnh hi sinh 5/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Giao Hưng - Giao Thủy - Nam Hà
Liệt sĩ Phạm Minh Nhung, nguyên quán Giao Hưng - Giao Thủy - Nam Hà hi sinh 29/2/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Hồng Kỳ - Đa Phúc - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Phạm Quang Nhung, nguyên quán Hồng Kỳ - Đa Phúc - Vĩnh Phú, sinh 1946, hi sinh 8/5/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Cẩm Giang - Cẩm Thủy - Thanh Hoá
Liệt sĩ Phạm Văn Nhung, nguyên quán Cẩm Giang - Cẩm Thủy - Thanh Hoá, sinh 1959, hi sinh 19/04/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh