Nguyên quán Thiệu Trung - Thiệu Hóa - Thanh Hóa
Liệt sĩ Nguyễn Trung Lâm, nguyên quán Thiệu Trung - Thiệu Hóa - Thanh Hóa, sinh 1948, hi sinh 24/1/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bình Phước - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Nghĩa Lâm - Nghĩa Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Trung Lâm, nguyên quán Nghĩa Lâm - Nghĩa Đàn - Nghệ An hi sinh 24/03/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hoằng Trường - Hoằng Hoá - Thanh Hoá
Liệt sĩ Nguyễn Trung Lan, nguyên quán Hoằng Trường - Hoằng Hoá - Thanh Hoá, sinh 1949, hi sinh 22 - 01 - 1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hướng Hóa - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nam Sách - Hải Dương
Liệt sĩ Nguyễn Trung Lành, nguyên quán Nam Sách - Hải Dương, sinh 1955, hi sinh 11/6/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Quang Thinh - Hoàng Long - Ninh Bình
Liệt sĩ Nguyễn Trung Lập, nguyên quán Quang Thinh - Hoàng Long - Ninh Bình, sinh 1956, hi sinh 15/06/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Miền Bắc
Liệt sĩ Nguyễn Trung Lập, nguyên quán Miền Bắc, sinh 1941, hi sinh 20/04/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Quảng Thành - Quảng Xương - Thanh Hoá
Liệt sĩ Nguyễn Trung Loại, nguyên quán Quảng Thành - Quảng Xương - Thanh Hoá, sinh 1938, hi sinh 11/11/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vũ Lễ - Kiến Xương - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Trung Lùng, nguyên quán Vũ Lễ - Kiến Xương - Thái Bình, sinh 1950, hi sinh 27/03/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tuy Phong - Bình Thuận
Liệt sĩ Nguyễn Trung Lưu, nguyên quán Tuy Phong - Bình Thuận, sinh 1966, hi sinh 28/4/1988, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Hợp Lộc - Quốc Oai - Hà Tây
Liệt sĩ Nguyễn Trung Mậu, nguyên quán Hợp Lộc - Quốc Oai - Hà Tây, sinh 1955, hi sinh 05/05/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh