Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Hồng Tuấn, nguyên quán chưa rõ, sinh 1953, hi sinh 21/3/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Nam Đàn - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Nga Giáp - NGa Sơn - Thanh Hóa
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Tuấn, nguyên quán Nga Giáp - NGa Sơn - Thanh Hóa, sinh 1949, hi sinh 28/6/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Gio Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Gia Kiệm - Thống Nhất - Đồng Nai
Liệt sĩ Nguyễn Kim Tuấn, nguyên quán Gia Kiệm - Thống Nhất - Đồng Nai hi sinh 5/1/1986, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Thống Nhất - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Bàng Lo - Kiến Thuỵ - Hải Phòng
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Tuấn, nguyên quán Bàng Lo - Kiến Thuỵ - Hải Phòng hi sinh 13/3/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Tân - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Minh Tuấn, nguyên quán Hải Hưng hi sinh 11/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Phường Đông Lương - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quảng Yên - Quảng Xương - Thanh Hóa
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Tuấn, nguyên quán Quảng Yên - Quảng Xương - Thanh Hóa hi sinh 14/2/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Cản giác - Quỳnh Lưu - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Minh Tuấn, nguyên quán Cản giác - Quỳnh Lưu - Nghệ Tĩnh, sinh 1952, hi sinh 24/11/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bù Đăng - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Đại Kim - Thanh Trì - Hà Nội
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Tuấn, nguyên quán Đại Kim - Thanh Trì - Hà Nội, sinh 1936, hi sinh 28/6/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vân Diên - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Lê Tuấn, nguyên quán Vân Diên - Nam Đàn - Nghệ An, sinh 1949, hi sinh 7/3/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Nam Đàn - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Minh thuận - Vụ Bản - Nam Định
Liệt sĩ Nguyễn Minh Tuấn, nguyên quán Minh thuận - Vụ Bản - Nam Định hi sinh 05/04/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh