Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hồ Chinh, nguyên quán chưa rõ hi sinh 31/1/1968, hiện đang yên nghỉ tại NTT.Xã Tam Kỳ - Huyện Thăng Bình - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Chinh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1911, hi sinh 2/1968, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Xã Phổ Thạnh - Xã Phổ Thạnh - Huyện Đức Phổ - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đoàn Chinh, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1975, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Nghĩa Lâm - Xã Nghĩa Lâm - Huyện Tư Nghĩa - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Thạch Chinh, nguyên quán chưa rõ hi sinh 20/5/1962, hiện đang yên nghỉ tại NTLS HuyệnVĩnh Châu - Huyện Vĩnh Châu - Sóc Trăng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Bùi Chinh Chiến, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Bùi Thế Chinh, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quỳnh Xá - Quỳnh Phụ - Thái Bình
Liệt sĩ Bùi Thọ Chinh, nguyên quán Quỳnh Xá - Quỳnh Phụ - Thái Bình, sinh 1957, hi sinh 10/05/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Điền Lư - Bá Thước - Thanh Hóa
Liệt sĩ Bùi Trương Chinh, nguyên quán Điền Lư - Bá Thước - Thanh Hóa hi sinh 9/12/1984, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Thạch Thọ - Thạch Thành - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Bùi Xuân Chinh, nguyên quán Thạch Thọ - Thạch Thành - Nghệ Tĩnh hi sinh 8/3/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quận Ô Môn - tỉnh Cần Thơ
Nguyên quán Ninh Khánh - Hoa Lư - Ninh Bình
Liệt sĩ Đào Ngọc Chinh, nguyên quán Ninh Khánh - Hoa Lư - Ninh Bình hi sinh 11/4/1984, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An