Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Biện Học Tập, nguyên quán chưa rõ, sinh 1914, hi sinh 8/1/1948, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Trảng Bàng - Tây Ninh
Nguyên quán Diễn Thịnh - Diễn Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Phan Luyến (Mộ tập thể), nguyên quán Diễn Thịnh - Diễn Châu - Nghệ An hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Mộ tập thể 4 LS, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1954, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Huyện An Biên - Huyện An Biên - Kiên Giang
Nguyên quán Triệu Ẩn - Phụ Hòa - Cao Bằng
Liệt sĩ Bế Ngọc Tịnh (Mộ tập thể), nguyên quán Triệu Ẩn - Phụ Hòa - Cao Bằng, sinh 1945, hi sinh 28/10/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Tiên Phong - Gia Lâm - Hà Nội (Mộ tập thể)
Liệt sĩ Bùi Sĩ Cường (Mộ tập thể), nguyên quán Tiên Phong - Gia Lâm - Hà Nội (Mộ tập thể) hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Cao Minh Chiến (Mộ tập thể), nguyên quán chưa rõ hi sinh 29/11/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Nhân Thành - Yên Thành - Nghệ An
Liệt sĩ Cao Xuân Nhiệm (Mộ tập thể), nguyên quán Nhân Thành - Yên Thành - Nghệ An hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Tam Cường - Vĩnh Bảo - Hải Phòng
Liệt sĩ Đào Trung Ngọc (Mộ tập thể), nguyên quán Tam Cường - Vĩnh Bảo - Hải Phòng, sinh 1941, hi sinh 28/10/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Nguyệt Huệ - Phú Ninh - Phú Thọ
Liệt sĩ Đỗ Trung Vũ (Mộ tập thể), nguyên quán Nguyệt Huệ - Phú Ninh - Phú Thọ, sinh 1945, hi sinh 28/10/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Tân Lập - Lập Thạch - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Hà Quang Nhiên (Mộ tập thể), nguyên quán Tân Lập - Lập Thạch - Vĩnh Phú, sinh 1948, hi sinh 28/10/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước