Nguyên quán Nghĩa Thành - Nghĩa Hưng - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Trần Quang Thuần, nguyên quán Nghĩa Thành - Nghĩa Hưng - Hà Nam Ninh, sinh 1948, hi sinh 16/2/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hưng lộc - Vinh - Nghệ An
Liệt sĩ Trần Cảnh Thuần, nguyên quán Hưng lộc - Vinh - Nghệ An hi sinh 1931, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành phố Vinh - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Thuỵ Xuyên - Thái thụy - Thái Bình
Liệt sĩ Trịnh Tiến Thuần, nguyên quán Thuỵ Xuyên - Thái thụy - Thái Bình, sinh 1954, hi sinh 5/1/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Diễn Tháp - Diễn Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Võ Minh Thuần, nguyên quán Diễn Tháp - Diễn Châu - Nghệ An hi sinh 14/11/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Phù Chân - Tiên Sơn - Hà Bắc
Liệt sĩ Vũ Công Thuần, nguyên quán Phù Chân - Tiên Sơn - Hà Bắc, sinh 1954, hi sinh 5/9/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hồng Thắng - Tiên lãm - Hải Phòng
Liệt sĩ Vũ Hồng Thuần, nguyên quán Hồng Thắng - Tiên lãm - Hải Phòng hi sinh 20/5/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hải Lăng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thái Mỹ - Thái Thuỵ - Thái Bình
Liệt sĩ Vũ Trọng Thuần, nguyên quán Thái Mỹ - Thái Thuỵ - Thái Bình, sinh 1942, hi sinh 3/9/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Vũ Minh Thuần, nguyên quán chưa rõ, sinh 1954, hi sinh 27/10/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Tân Biên - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đào Ngọc Thuần, nguyên quán chưa rõ, sinh 1934, hi sinh 1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Tân Biên - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Thuần Hồng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1957, hi sinh 30/7/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Bến Cầu - Tây Ninh