Nguyên quán Thuy Lĩnh - Thái Thụy - Thái Bình
Liệt sĩ Lê Hữu Đấu, nguyên quán Thuy Lĩnh - Thái Thụy - Thái Bình, sinh 1956, hi sinh 01/05/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Diển Hạnh - Diễn Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Lê Quốc Đấu, nguyên quán Diển Hạnh - Diễn Châu - Nghệ An, sinh 1954, hi sinh 21/5/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thái Bình
Liệt sĩ Lê Xuân Đấu, nguyên quán Thái Bình hi sinh 24/9/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Thống Nhất - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Hồng Phong - Ninh Giang - Hải Hưng
Liệt sĩ Phạm Văn Đấu, nguyên quán Hồng Phong - Ninh Giang - Hải Hưng, sinh 1950, hi sinh 4/12/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Tô Văn Đấu, nguyên quán chưa rõ hi sinh 03/03/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Duy Hải - Duy Tiên - Hà Nam
Liệt sĩ Trần Văn Đấu, nguyên quán Duy Hải - Duy Tiên - Hà Nam hi sinh 10/12/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Diễn Thành - Diễn Châu - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Trần Văn Đấu, nguyên quán Diễn Thành - Diễn Châu - Nghệ Tĩnh hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hoằng Quý - Hoằng Hoá - Thanh Hóa
Liệt sĩ Trịnh Văn Đấu, nguyên quán Hoằng Quý - Hoằng Hoá - Thanh Hóa, sinh 1950, hi sinh 23/8/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Long Giang - Bến Cầu - Tây Ninh
Liệt sĩ Võ Văn Đấu, nguyên quán Long Giang - Bến Cầu - Tây Ninh, sinh 1941, hi sinh 1958, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thái Xuyên - Thái Thuỵ - Thái Bình
Liệt sĩ Vũ Công Đấu, nguyên quán Thái Xuyên - Thái Thuỵ - Thái Bình, sinh 1953, hi sinh 19/5/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị