Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phí Hữu Khuê, nguyên quán chưa rõ hi sinh 30/03/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Trung Chính - GiaLương - Bắc Ninh
Liệt sĩ Phí Hữu Nam, nguyên quán Trung Chính - GiaLương - Bắc Ninh, sinh 1949, hi sinh 26/1/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quang Hưng - Phú Cử - Hải Hưng
Liệt sĩ Phí ngọc nghĩ, nguyên quán Quang Hưng - Phú Cử - Hải Hưng, sinh 1949, hi sinh 23/9/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tứ Kỳ - Hải Hưng
Liệt sĩ Phạm Ngọc Phí, nguyên quán Tứ Kỳ - Hải Hưng hi sinh 16/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hoài Nhơn - tỉnh Bình Định
Nguyên quán Nà Bá - Đầm Hà - Quảng Ninh
Liệt sĩ Voòng Lập Phí, nguyên quán Nà Bá - Đầm Hà - Quảng Ninh hi sinh 15/6/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quang Hưng - Phú Cừ - Hải Hưng
Liệt sĩ Phí Ngọc Sim, nguyên quán Quang Hưng - Phú Cừ - Hải Hưng hi sinh 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Long - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đông á - Đông Quang - Thái Bình
Liệt sĩ Phí Ngọc Thân, nguyên quán Đông á - Đông Quang - Thái Bình hi sinh 12/2/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hướng Hóa - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đông Hoàng - Đông Hưng - Thái Bình
Liệt sĩ Phí Thị Thoa, nguyên quán Đông Hoàng - Đông Hưng - Thái Bình, sinh 1953, hi sinh 30/1/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tràng Sơn - Thạch Thất - Hà Tây
Liệt sĩ Phí Bá Tuất, nguyên quán Tràng Sơn - Thạch Thất - Hà Tây hi sinh 4/6/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Phí Vân, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Mỏ Cày - Xã Đa Phước Hội-Tân Hội - Huyện Mỏ Cày - Bến Tre