Nguyên quán Đông á - Đông Hưng - Thái Bình
Liệt sĩ Lê ánh Đạt, nguyên quán Đông á - Đông Hưng - Thái Bình hi sinh 07/01/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Ngọc Trạo - Vĩnh Thạch - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Mạnh Đạt, nguyên quán Ngọc Trạo - Vĩnh Thạch - Thanh Hóa, sinh 1957, hi sinh 20/01/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Phường 5 - T P. Mỹ Tho - Tiền Giang
Liệt sĩ Lê Minh Đạt, nguyên quán Phường 5 - T P. Mỹ Tho - Tiền Giang, sinh 1961, hi sinh 19/08/1983, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Hưng long - Quảng Lương - Quảng Xương - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Tấn Đạt, nguyên quán Hưng long - Quảng Lương - Quảng Xương - Thanh Hóa, sinh 1957, hi sinh 15/04/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hoàng Phong - Hoàng Hoá - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Đình Đạt, nguyên quán Hoàng Phong - Hoàng Hoá - Thanh Hóa hi sinh 23/8/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Bình Khánh - Mỏ Cày - Bến Tre
Liệt sĩ Lê Tấn Đạt, nguyên quán Bình Khánh - Mỏ Cày - Bến Tre hi sinh 11/11/1964, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Trung Dũng - Tiên Lữ - Hải Hưng
Liệt sĩ Lê Tất Đạt, nguyên quán Trung Dũng - Tiên Lữ - Hải Hưng, sinh 1952, hi sinh 26/1/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Thuỷ - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Văn Đạt, nguyên quán Vĩnh Thuỷ - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1944, hi sinh 10/9/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đạo Thạnh - T P. Mỹ Tho - Tiền Giang
Liệt sĩ Lưu Văn Đạt, nguyên quán Đạo Thạnh - T P. Mỹ Tho - Tiền Giang, sinh 1931, hi sinh 20/03/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Yên Thành - Yên Bình - Yên Bái
Liệt sĩ Lục Văn Đạt, nguyên quán Yên Thành - Yên Bình - Yên Bái, sinh 1951, hi sinh 21/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị