Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Hữu Thắng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1954, hi sinh 16/5/1975, hiện đang yên nghỉ tại NT Tỉnh - Thành phố Buôn Ma Thuột - Đắk Lắk
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Hữu Hoà, nguyên quán chưa rõ, sinh 1933, hi sinh 2/9/1969, hiện đang yên nghỉ tại Lắk - Huyện Lắk - Đắk Lắk
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Hữu Đức, nguyên quán chưa rõ hi sinh 26/11/1981, hiện đang yên nghỉ tại NT Tỉnh - Thành phố Buôn Ma Thuột - Đắk Lắk
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Hữu Độ, nguyên quán chưa rõ, sinh 1954, hi sinh 15/3/1975, hiện đang yên nghỉ tại NT Tỉnh - Thành phố Buôn Ma Thuột - Đắk Lắk
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Hữu Huyền, nguyên quán chưa rõ hi sinh 25/9/1968, hiện đang yên nghỉ tại NT Tỉnh - Thành phố Buôn Ma Thuột - Đắk Lắk
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Hữu Phước, nguyên quán chưa rõ, sinh 1949, hi sinh 6/6/1978, hiện đang yên nghỉ tại NT Tỉnh - Thành phố Buôn Ma Thuột - Đắk Lắk
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Hữu Được, nguyên quán chưa rõ, sinh 1963, hi sinh 25/3/1984, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Gò Cao - Đà Nẵng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Hữu Vinh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1950, hi sinh 1/1/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ phường Hoà Hiệp - Phường Hòa Hiệp Bắc - Quận Liên Chiểu - Đà Nẵng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Văn Hữu, nguyên quán chưa rõ, sinh 1939, hi sinh 4/9/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Gò Cao - Đà Nẵng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Hữu Thắng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1952, hi sinh 16/1/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh An Giang - An Giang