Nguyên quán An Thái - Tam Quan - Bình Định
Liệt sĩ Phạm Minh Tuấn, nguyên quán An Thái - Tam Quan - Bình Định hi sinh 19/1/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phước An - Long Thành - Đồng Nai
Liệt sĩ Phạm Minh Tường, nguyên quán Phước An - Long Thành - Đồng Nai hi sinh 29/9/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Yên Hoà - Từ Liêm - Hà Nội
Liệt sĩ Phạm Minh Tưởng, nguyên quán Yên Hoà - Từ Liêm - Hà Nội hi sinh 2/4/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Tân Hưng - Vĩnh Bảo - Hải Phòng
Liệt sĩ Phạm Minh Tuyên, nguyên quán Tân Hưng - Vĩnh Bảo - Hải Phòng, sinh 1940, hi sinh 1/3/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đông Kinh - Đông Hưng - Thái Bình
Liệt sĩ Phạm Minh Tuyên, nguyên quán Đông Kinh - Đông Hưng - Thái Bình, sinh 1945, hi sinh 7/1/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Đắk Tô - tỉnh KonTum
Nguyên quán Hương Trung - Hương Khê - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Phạm Minh Tuyết, nguyên quán Hương Trung - Hương Khê - Nghệ Tĩnh hi sinh 28/4/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Yên Phú - ý Yên - Nam Hà
Liệt sĩ Phạm Minh Vũ, nguyên quán Yên Phú - ý Yên - Nam Hà hi sinh 11/4/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Trọng Minh, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Bến Cầu - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Xuân Minh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1963, hi sinh 20/2/1984, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Tân Biên - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Minh Bường, nguyên quán chưa rõ, sinh 1958, hi sinh 11/12/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Châu Thành - Tây Ninh