Nguyên quán Quảng Thịnh - Quảng Xương - Thanh Hóa
Liệt sĩ Mai Văn Nguyên, nguyên quán Quảng Thịnh - Quảng Xương - Thanh Hóa hi sinh 10/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Đông Kỳ - Yên Thế - Bắc Giang
Liệt sĩ Mai Xuân Nguyên, nguyên quán Đông Kỳ - Yên Thế - Bắc Giang hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Đạo Thạnh - T P. Mỹ Tho - Tiền Giang
Liệt sĩ Ngô Đình Nguyên, nguyên quán Đạo Thạnh - T P. Mỹ Tho - Tiền Giang hi sinh 02/12/1984, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Yên Lập - Vĩnh Tường - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Ngô Gia Nguyên, nguyên quán Yên Lập - Vĩnh Tường - Vĩnh Phú, sinh 1950, hi sinh 06/02/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Ngô Văn Nguyên, nguyên quán chưa rõ hi sinh 5/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Mỹ Lộc - Phú Lộc - Thừa Thiên - Huế
Liệt sĩ Nguyễn Ngọc Nguyên, nguyên quán Mỹ Lộc - Phú Lộc - Thừa Thiên - Huế, sinh 1930, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Lương Sơn - Anh Sơn - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Bá Nguyên, nguyên quán Lương Sơn - Anh Sơn - Nghệ Tĩnh hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Chấn Hưng - Tiên Lãng - Hải Phòng
Liệt sĩ Nguyễn Bá Nguyên, nguyên quán Chấn Hưng - Tiên Lãng - Hải Phòng, sinh 1940, hi sinh 21/9/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đức Hoà - tỉnh Long An
Nguyên quán Thanh Xuân - Thanh Chương - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Cảnh Nguyên, nguyên quán Thanh Xuân - Thanh Chương - Nghệ Tĩnh, sinh 1954, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hoà Bình - Tân Yên - Bắc Giang
Liệt sĩ Nguyễn Chí Nguyên, nguyên quán Hoà Bình - Tân Yên - Bắc Giang hi sinh 15/05/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh