Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Ngô Văn Quỳnh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1952, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Hoàng Hoá - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Văn Quỳnh, nguyên quán Hoàng Hoá - Thanh Hóa hi sinh 13/11/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Nghĩa Hiệp - Hưng Yên
Liệt sĩ Lê Văn Quỳnh, nguyên quán Nghĩa Hiệp - Hưng Yên, sinh 1960, hi sinh 14/12/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán An Bình - Kiến Xương - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Hồng Quỳnh, nguyên quán An Bình - Kiến Xương - Thái Bình hi sinh 20/3/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hướng Hóa - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quỳnh Phượng - Quỳnh Lưu - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Đức Quỳnh, nguyên quán Quỳnh Phượng - Quỳnh Lưu - Nghệ An, sinh 1947, hi sinh 11/5/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Sơn - Anh Sơn - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Quỳnh, nguyên quán Vĩnh Sơn - Anh Sơn - Nghệ An hi sinh 5/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Tam Nông - Hưng Hà - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Công Quỳnh, nguyên quán Tam Nông - Hưng Hà - Thái Bình, sinh 1954, hi sinh 28/8/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vân Du – Ân Thi - Hưng Yên
Liệt sĩ Nguyễn Huy Quỳnh, nguyên quán Vân Du – Ân Thi - Hưng Yên hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán An Lộc - Xuân Lộc - Đồng Nai
Liệt sĩ Nguyễn Đăng Quỳnh, nguyên quán An Lộc - Xuân Lộc - Đồng Nai hi sinh 2/2/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Định Quán - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Phú Khê - Sông Thao - Vĩnh Phúc
Liệt sĩ Nguyễn M Quỳnh, nguyên quán Phú Khê - Sông Thao - Vĩnh Phúc, sinh 1957, hi sinh 05/12/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh