Nguyên quán Nam Dương - Nam Ninh - Nam Định
Liệt sĩ Trần Văn Đỉnh, nguyên quán Nam Dương - Nam Ninh - Nam Định, sinh 1960, hi sinh 29/11/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hoàng Diệu - Mỹ Hào - Hải Hưng
Liệt sĩ Vũ Xuân Đỉnh, nguyên quán Hoàng Diệu - Mỹ Hào - Hải Hưng hi sinh 30/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Kỳ Phú - Kỳ Anh - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Trương Công Đỉnh, nguyên quán Kỳ Phú - Kỳ Anh - Hà Tĩnh, sinh 1946, hi sinh 29/10/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tân Hưng - Gia Lộc - Hải Dương
Liệt sĩ Vương Văn Đỉnh, nguyên quán Tân Hưng - Gia Lộc - Hải Dương, sinh 1957, hi sinh 14/08/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Yên Tiến - Ý Yên - Nam Hà - Nam Định
Liệt sĩ Trương Đức Đỉnh, nguyên quán Yên Tiến - Ý Yên - Nam Hà - Nam Định hi sinh 18/8/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Tứ Dân - Khoái Châu - Hưng Yên
Liệt sĩ Lê Đỉnh Sở, nguyên quán Tứ Dân - Khoái Châu - Hưng Yên, sinh 1950, hi sinh 2/2/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Khánh Thượng - Tam Điệp - Ninh Bình
Liệt sĩ Vũ Đỉnh Thiện, nguyên quán Khánh Thượng - Tam Điệp - Ninh Bình, sinh 1957, hi sinh 21/05/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đinh Xuân Đỉnh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1936, hi sinh 16/6/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Tân Biên - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Đỉnh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1956, hi sinh 8/2/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Gò Dầu - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Quế Đỉnh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1957, hi sinh 25/2/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Gò Dầu - Tây Ninh