Nguyên quán Nghi Đức - Nghi Lộc - Nghệ An
Liệt sĩ Phạm Quang Trung, nguyên quán Nghi Đức - Nghi Lộc - Nghệ An, sinh 1959, hi sinh 24/6/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Nghi Lộc - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Trang Lương - Đức Thọ - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Phạm Quang Trung, nguyên quán Trang Lương - Đức Thọ - Hà Tĩnh, sinh 1960, hi sinh 02/10/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Vĩnh Quang - Thái Nguyên - Thái Nguyên
Liệt sĩ Phạm Quang Trung, nguyên quán Vĩnh Quang - Thái Nguyên - Thái Nguyên, sinh 1959, hi sinh 14/09/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Khánh Trung - Kim Sơn - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Phạm Quang Trường, nguyên quán Khánh Trung - Kim Sơn - Hà Nam Ninh hi sinh 16/07/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Vĩnh Niêm - An lão - Hải Phòng
Liệt sĩ Phạm Quang Tứ, nguyên quán Vĩnh Niêm - An lão - Hải Phòng, sinh 1951, hi sinh 7/9/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Lê Lợi - Kiến Xương - Thái Bình
Liệt sĩ Phạm Quang Tuất, nguyên quán Lê Lợi - Kiến Xương - Thái Bình, sinh 1945, hi sinh 22/1/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Đắk Tô - tỉnh KonTum
Nguyên quán Cấp Tiến - Tiên Lử - Hải Hưng
Liệt sĩ Phạm Quang Tung, nguyên quán Cấp Tiến - Tiên Lử - Hải Hưng, sinh 1951, hi sinh 24/8/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán An Ninh - Bình Lục - Nam Định
Liệt sĩ Phạm Quang Tương, nguyên quán An Ninh - Bình Lục - Nam Định, sinh 1958, hi sinh 02/04/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Liên hưng - Kỳ Anh - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Phạm Quang Tuyên, nguyên quán Liên hưng - Kỳ Anh - Hà Tĩnh hi sinh 23/04/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thuỵ Việt - Thái Thuỵ - Thái Bình
Liệt sĩ Phạm Quang Tý, nguyên quán Thuỵ Việt - Thái Thuỵ - Thái Bình hi sinh 4/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị