Nguyên quán Mỹ Lợi A - Cái Bè - Tiền Giang
Liệt sĩ Trần văn Hoằng, nguyên quán Mỹ Lợi A - Cái Bè - Tiền Giang, sinh 1905, hi sinh 01/04/1947, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Hà Lĩnh - Hà Trung - Thanh Hóa
Liệt sĩ Hoằng Sỹ Diệp, nguyên quán Hà Lĩnh - Hà Trung - Thanh Hóa, sinh 1940, hi sinh 8/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tam An - Long Thành - Đồng Nai
Liệt sĩ Dương Văn Hoằng, nguyên quán Tam An - Long Thành - Đồng Nai hi sinh 4/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Trần Phú - Thanh Hoá - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Đức Hoằng, nguyên quán Trần Phú - Thanh Hoá - Thanh Hóa, sinh 1942, hi sinh 11/3/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Giang - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Trung Hoằng, nguyên quán Vĩnh Giang - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1928, hi sinh 12/3/1951, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Giang - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Mỹ Lợi A - Cái Bè - Tiền Giang
Liệt sĩ Trần văn Hoằng, nguyên quán Mỹ Lợi A - Cái Bè - Tiền Giang, sinh 1905, hi sinh 04/01/1947, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Hoà Khánh - Cái Bè - Tiền Giang
Liệt sĩ Nguyễn Văn Hoằng, nguyên quán Hoà Khánh - Cái Bè - Tiền Giang hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Vĩnh Nam - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Văn Hoằng, nguyên quán Vĩnh Nam - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1945, hi sinh 10/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quảng Thọ - Quảng Xương - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Văn Hoằng, nguyên quán Quảng Thọ - Quảng Xương - Thanh Hóa, sinh 1940, hi sinh 11/2/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Kiên Thiết - Tiên Lãng - Hải Phòng
Liệt sĩ Nguyễn Văn Hoằng, nguyên quán Kiên Thiết - Tiên Lãng - Hải Phòng, sinh 1952, hi sinh 14/7/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị