Nguyên quán Quang Phục - Tiên Lãng - Hải Phòng
Liệt sĩ Bùi Duy Cư, nguyên quán Quang Phục - Tiên Lãng - Hải Phòng hi sinh 16/3/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Lạng Sơn - Anh Sơn - Nghệ An
Liệt sĩ Đặng Ngọc Cư, nguyên quán Lạng Sơn - Anh Sơn - Nghệ An hi sinh 4/1/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đinh Đức Cư, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Miêm Mạc - Thanh Hà - Hải Hưng
Liệt sĩ Đỗ Ngọc Cư, nguyên quán Miêm Mạc - Thanh Hà - Hải Hưng, sinh 1946, hi sinh 27/4/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Đắk Tô - tỉnh KonTum
Nguyên quán Can Lộc - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Dương Văn Cư, nguyên quán Can Lộc - Nghệ Tĩnh hi sinh 15/7/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thọ Lâm - Thọ Xuân - Thanh Hóa
Liệt sĩ Hoàng Văn Cư, nguyên quán Thọ Lâm - Thọ Xuân - Thanh Hóa hi sinh 5/3/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Thuỳ Dương - Thái Thuỵ - Thái Bình
Liệt sĩ Đoàn Đức Cư, nguyên quán Thuỳ Dương - Thái Thuỵ - Thái Bình, sinh 1954, hi sinh 16/9/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thọ Xuân - Thanh Hóa
Liệt sĩ Đinh Thế Cư, nguyên quán Thọ Xuân - Thanh Hóa, sinh 1944, hi sinh 23/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Chà Là - Dương Minh ChâuTây Ninh
Liệt sĩ Huỳnh Văn Cư, nguyên quán Chà Là - Dương Minh ChâuTây Ninh hi sinh 02/11/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hòa Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tân Chi - Tiên Sơn - Hà Bắc
Liệt sĩ Đoàn Phú Cư, nguyên quán Tân Chi - Tiên Sơn - Hà Bắc, sinh 1948, hi sinh 20/4/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị