Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Thứ, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Nam Đàn - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Thứ, nguyên quán chưa rõ, sinh 1954, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Phước Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Hồng Phong - Hưng Hà - Thái Bình
Liệt sĩ Phan Đăng Thứ, nguyên quán Hồng Phong - Hưng Hà - Thái Bình, sinh 1955, hi sinh 23/7/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hưng Thắng - Hưng Nguyên - Nghệ An
Liệt sĩ Phan Hữu Thứ, nguyên quán Hưng Thắng - Hưng Nguyên - Nghệ An hi sinh 27/8/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hưng Nguyên - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Long Tiên - Cai Lậy - Tiền Giang
Liệt sĩ Phan Thị út Thứ, nguyên quán Long Tiên - Cai Lậy - Tiền Giang, sinh 1944, hi sinh 22/05/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Làng hương - Phúc thịnh - Chiêm Hoá - Tuyên Quang
Liệt sĩ Tạ Xuân Thứ, nguyên quán Làng hương - Phúc thịnh - Chiêm Hoá - Tuyên Quang, sinh 1958, hi sinh 14/05/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Văn Đức - Gia Lâm - Hà Nội
Liệt sĩ Thứ Danh Lân, nguyên quán Văn Đức - Gia Lâm - Hà Nội hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Mỹ Thắng - Mỹ Lộc - Nam Định
Liệt sĩ Trần Sỹ Thứ, nguyên quán Mỹ Thắng - Mỹ Lộc - Nam Định, sinh 1954, hi sinh 3/2/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bình Phước - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Nam Trung - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Trần Văn Thứ, nguyên quán Nam Trung - Nam Đàn - Nghệ An hi sinh 1947, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành Phố Vinh - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Mỹ Phong - T P. Mỹ Tho - Tiền Giang
Liệt sĩ Trần Văn Thứ, nguyên quán Mỹ Phong - T P. Mỹ Tho - Tiền Giang, sinh 1946, hi sinh 26/10/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang