Nguyên quán Triệu Trạch - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Gia Quốc, nguyên quán Triệu Trạch - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1955, hi sinh 1/11/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Trạch - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Cẩm Yên - Cẩm Xuyên - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Gia Quyền, nguyên quán Cẩm Yên - Cẩm Xuyên - Hà Tĩnh, sinh 1952, hi sinh 05/02/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Quỳnh Xá - Quỳnh Côi - Thái Bình
Liệt sĩ Bùi Gia Quyết, nguyên quán Quỳnh Xá - Quỳnh Côi - Thái Bình, sinh 1948, hi sinh 29/3/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Ái - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hoằng Hợp - Hoằng Hoá - Thanh Hóa
Liệt sĩ Vũ Gia Soát, nguyên quán Hoằng Hợp - Hoằng Hoá - Thanh Hóa, sinh 1951, hi sinh 30/4/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thịnh Xá - Bình Lục - Nam Hà
Liệt sĩ Nguyễn Gia Sôi, nguyên quán Thịnh Xá - Bình Lục - Nam Hà hi sinh 10/4/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hải Lăng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Mỹ Phúc - Nam Định
Liệt sĩ Trần Gia Sơn, nguyên quán Mỹ Phúc - Nam Định, sinh 1953, hi sinh 30/01/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Quang Trung - Kim Môn - Hải Dương
Liệt sĩ Hoàng Gia Sứng, nguyên quán Quang Trung - Kim Môn - Hải Dương, sinh 1958, hi sinh 31/12/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Nam Cường - Trấn Yên - Hoàng Liên Sơn - Yên Bái
Liệt sĩ Ngô Gia Sửu, nguyên quán Nam Cường - Trấn Yên - Hoàng Liên Sơn - Yên Bái, sinh 1949, hi sinh 20/6/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Trực Thái - Hải Hậu - Nam Hà - Nam Định
Liệt sĩ Đặng Gia Tân, nguyên quán Trực Thái - Hải Hậu - Nam Hà - Nam Định hi sinh 27/7/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Số 9 - Lê Lợi - Hải Phòng
Liệt sĩ Vũ Gia Tân, nguyên quán Số 9 - Lê Lợi - Hải Phòng, sinh 1953, hi sinh 31/1/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Vân - tỉnh Quảng Trị