Nguyên quán Lê Lợi - Gia Lộc - Hải Hưng
Liệt sĩ Phạm Gia Nghĩa, nguyên quán Lê Lợi - Gia Lộc - Hải Hưng hi sinh 6/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Thọ Ninh - Kim Đồng - Hải Hưng
Liệt sĩ Vũ Gia Nghiệp, nguyên quán Thọ Ninh - Kim Đồng - Hải Hưng, sinh 1943, hi sinh 4/12/1960, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Đắk Tô - tỉnh KonTum
Nguyên quán Vinh Tân - Vinh - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Gia Ngọc, nguyên quán Vinh Tân - Vinh - Nghệ An, sinh 1931, hi sinh 17/7/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành phố Vinh - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Tứ tân - Thư Trì - Thái Bình
Liệt sĩ Phạm Gia Ngữ, nguyên quán Tứ tân - Thư Trì - Thái Bình, sinh 1939, hi sinh 27/10/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Yên Lập - Vĩnh Tường - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Ngô Gia Nguyên, nguyên quán Yên Lập - Vĩnh Tường - Vĩnh Phú, sinh 1950, hi sinh 6/2/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thái Hưng - Hưng Hà - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Gia Nhân, nguyên quán Thái Hưng - Hưng Hà - Thái Bình hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Triệu Phong - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nam sơn - Đông Hưng - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Gia Nhu, nguyên quán Nam sơn - Đông Hưng - Thái Bình hi sinh 07/01/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thái Bình
Liệt sĩ Bùi Gia Niết, nguyên quán Thái Bình hi sinh 27/04/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hải An - Hải Hậu - Nam Định
Liệt sĩ Ngô Gia Nước, nguyên quán Hải An - Hải Hậu - Nam Định, sinh 1957, hi sinh 07/12/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Ngô Gia Oán, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Vĩnh - tỉnh Quảng Trị