Nguyên quán Thủy Sơn - Thủy Nguyên - Hải Phòng
Liệt sĩ Lê Kim Phong, nguyên quán Thủy Sơn - Thủy Nguyên - Hải Phòng hi sinh 3/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Định Quán - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Trường Chinh - Phù Cừ - Hải Hưng
Liệt sĩ Lê Ngọc Phong, nguyên quán Trường Chinh - Phù Cừ - Hải Hưng, sinh 1950, hi sinh 27/8/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Phước Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Châu Sơn - Quốc Oai - Hà Tây
Liệt sĩ Lê Ngọc Phong, nguyên quán Châu Sơn - Quốc Oai - Hà Tây, sinh 1946, hi sinh 29 - 09 - 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Cam Chính - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tô Hà Thành - Chí Linh - Hải Hưng
Liệt sĩ Lê Phong Nhã, nguyên quán Tô Hà Thành - Chí Linh - Hải Hưng hi sinh 1/3/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Lợi Hòa - Vĩnh Cửu - Đồng Nai
Liệt sĩ Lê Tấn Phong, nguyên quán Lợi Hòa - Vĩnh Cửu - Đồng Nai hi sinh 15/2/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Cửu - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Cai Lậy - Tiền Giang
Liệt sĩ Lê Tấn Phong, nguyên quán Cai Lậy - Tiền Giang, sinh 1952, hi sinh 07/07/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Tấn Phòng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1936, hi sinh 21/01/1961, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Lý Nhân - Nam Hà
Liệt sĩ Lê Thanh Phong, nguyên quán Lý Nhân - Nam Hà hi sinh 9/4/1988, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Tân Lý Đông - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Lê Văn Phong, nguyên quán Tân Lý Đông - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1937, hi sinh 25/03/1962, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Phú lộc - Hoàng Long - Ninh Bình
Liệt sĩ Lê Văn Phong, nguyên quán Phú lộc - Hoàng Long - Ninh Bình, sinh 1954, hi sinh 27/10/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh