Nguyên quán Tiến Lộc - Hậu Lộc - Thanh Hóa
Liệt sĩ Phan Thanh Hải, nguyên quán Tiến Lộc - Hậu Lộc - Thanh Hóa, sinh 1963, hi sinh 20/02/1984, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Quỳnh Bá - Quỳnh Lưu - Nghệ An
Liệt sĩ Phan Thanh Hiền, nguyên quán Quỳnh Bá - Quỳnh Lưu - Nghệ An, sinh 1941, hi sinh 16/6/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Trung Sơn - Gio Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Phan Thanh Hồ, nguyên quán Trung Sơn - Gio Linh - Quảng Trị, sinh 1932, hi sinh 20/7/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Trung Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tân Bửu - Bến Thủy - Long An
Liệt sĩ Phan Thanh Hoa, nguyên quán Tân Bửu - Bến Thủy - Long An hi sinh 27/7/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Bến Tre
Liệt sĩ Phan Thanh Hoàng, nguyên quán Bến Tre, sinh 1935, hi sinh 1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Dầu Tiếng - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Thạch Linh - Thạch Hà - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Phan Thanh Hùng, nguyên quán Thạch Linh - Thạch Hà - Hà Tĩnh hi sinh 26/09/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tân Lộc - Can Lộc - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Phan Thanh Khán, nguyên quán Tân Lộc - Can Lộc - Hà Tĩnh, sinh 1942, hi sinh 22/5/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hải Thượng - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Phan Thanh Khiêm, nguyên quán Hải Thượng - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1927, hi sinh 30/10/1950, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quỳnh Lư - Hoàng Long - Ninh Bình
Liệt sĩ Phan Thành Lập, nguyên quán Quỳnh Lư - Hoàng Long - Ninh Bình, sinh 1955, hi sinh 23/12/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phan Thanh Liêm, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh An Giang - tỉnh An Giang