Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Thiệu Gấm, nguyên quán chưa rõ hi sinh 3/6/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sỹ xã Xuân lôi - Xã Xuân Lôi - Huyện Lập Thạch - Vĩnh Phúc
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Thiệu Khánh, nguyên quán chưa rõ hi sinh 5/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sỹ xã Xuân lôi - Xã Xuân Lôi - Huyện Lập Thạch - Vĩnh Phúc
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Thiệu Luân, nguyên quán chưa rõ hi sinh 15/12/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sỹ xã Xuân lôi - Xã Xuân Lôi - Huyện Lập Thạch - Vĩnh Phúc
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Thiệu Xuân, nguyên quán chưa rõ hi sinh 10/8/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sỹ xã Xuân lôi - Xã Xuân Lôi - Huyện Lập Thạch - Vĩnh Phúc
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Thiệu Bình, nguyên quán chưa rõ hi sinh 29/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sỹ xã Xuân lôi - Xã Xuân Lôi - Huyện Lập Thạch - Vĩnh Phúc
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Thiệu Trọng, nguyên quán chưa rõ hi sinh 28/11/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sỹ xã Xuân lôi - Xã Xuân Lôi - Huyện Lập Thạch - Vĩnh Phúc
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Xuân Thiệu, nguyên quán chưa rõ hi sinh 4/6/1972, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Mỹ Hiệp - Xã Mỹ Hiệp - Huyện Phù Mỹ - Bình Định
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Bá Thiệu, nguyên quán chưa rõ, sinh 1950, hi sinh 27/11/1972, hiện đang yên nghỉ tại NTLS tỉnh Bình Dương - Xã Thuận Giao - Huyện Thuận An - Bình Dương
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Võ Thiệu Ta, nguyên quán chưa rõ hi sinh 4/8/1980, hiện đang yên nghỉ tại NTLS tỉnh Bình Dương - Xã Thuận Giao - Huyện Thuận An - Bình Dương
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Đình Thiệu, nguyên quán chưa rõ, sinh 1953, hi sinh 27/1/1973, hiện đang yên nghỉ tại NTLS tỉnh Bình Dương - Xã Thuận Giao - Huyện Thuận An - Bình Dương