Nguyên quán Ngọc Mỹ - Quốc Oai - Hà Tây
Liệt sĩ Đỗ Hữu Sử, nguyên quán Ngọc Mỹ - Quốc Oai - Hà Tây, sinh 1949, hi sinh 13/04/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thuỵ Trình - Thái Thuỵ - Thái Bình
Liệt sĩ Đỗ Văn Sử, nguyên quán Thuỵ Trình - Thái Thuỵ - Thái Bình, sinh 1954, hi sinh 20/07/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Mỹ Phong - T P. Mỹ Tho - Tiền Giang
Liệt sĩ Đoàn Thanh Sử, nguyên quán Mỹ Phong - T P. Mỹ Tho - Tiền Giang, sinh 1931, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Phước Hưng - Phú Châu - An Giang
Liệt sĩ Hồ Văn Sử, nguyên quán Phước Hưng - Phú Châu - An Giang hi sinh 24/02/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh An Giang - tỉnh An Giang
Nguyên quán Cam Chính - Cam Lộ - Quảng Trị
Liệt sĩ Hồ Văn Sử, nguyên quán Cam Chính - Cam Lộ - Quảng Trị, sinh 1940, hi sinh 14 - 09 - 1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Cam Chính - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hoàng Anh Sử, nguyên quán chưa rõ, sinh 1950, hi sinh 31 - 7 - 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Phước - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đông Thịnh - Yên Lập - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Hoàng Đình Sử, nguyên quán Đông Thịnh - Yên Lập - Vĩnh Phú, sinh 1947, hi sinh 24 - 04 - 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hoàng Diệu - Chương Mỹ - Hà Tây
Liệt sĩ Hoàng Đức Sử, nguyên quán Hoàng Diệu - Chương Mỹ - Hà Tây, sinh 1960, hi sinh 13/02/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hà Bắc - Sa Pa - Lào Cai
Liệt sĩ Hoàng Sử Dìn, nguyên quán Hà Bắc - Sa Pa - Lào Cai, sinh 1941, hi sinh 07/02/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hương Khê - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Hoàng Văn Sử, nguyên quán Hương Khê - Nghệ Tĩnh hi sinh 14/9/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Thống Nhất - tỉnh Đồng Nai