Nguyên quán Hải Quế - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Hoàng Ngọc Hiệp, nguyên quán Hải Quế - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1937, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Quế - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Miên Thành - Kinh Môn - Hải Hưng
Liệt sĩ Hoàng Văn Hiệp, nguyên quán Miên Thành - Kinh Môn - Hải Hưng, sinh 1951, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tân Thạnh - Thạnh Hóa - tỉnh Long An
Nguyên quán Hoà Bình - Việt Yên - Hà Bắc
Liệt sĩ Hoàng Văn Hiệp, nguyên quán Hoà Bình - Việt Yên - Hà Bắc, sinh 1942, hi sinh 19/10/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Xuân Hòa - Xuân Lộc - Đồng Nai
Liệt sĩ Hứa Văn Hiệp, nguyên quán Xuân Hòa - Xuân Lộc - Đồng Nai hi sinh 17/1/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán 16 A Hồnh Lĩnh - Nha Trang
Liệt sĩ HUỲNH TRỌNG HIỆP, nguyên quán 16 A Hồnh Lĩnh - Nha Trang, sinh 1961, hi sinh 6/1/1985, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Ninh Hoà - Vạn Ninh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Huỳnh Văn Hiệp, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Củ Chi - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Nhân Đạo - Lập Thạch - Vĩnh Phúc
Liệt sĩ Khổng Văn Hiệp, nguyên quán Nhân Đạo - Lập Thạch - Vĩnh Phúc, sinh 1957, hi sinh 22/12/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Nghĩa Hưng - Nam Định
Liệt sĩ Lại Quốc Hiệp, nguyên quán Nghĩa Hưng - Nam Định, sinh 1947, hi sinh 6/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Ngọc Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Lê Đăng Hiệp, nguyên quán Ngọc Sơn - Đô Lương - Nghệ An, sinh 1947, hi sinh 27/6/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đô Lương - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Đình Hiệp, nguyên quán Thanh Hóa, sinh 1958, hi sinh 29/10/1985, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Nhà Bè - tỉnh Hồ Chí Minh