Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Quốc Dần, nguyên quán chưa rõ hi sinh 7/11/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Đại Đồng - Gia Lương - Hà Bắc
Liệt sĩ Nguyễn Sỹ Dần, nguyên quán Đại Đồng - Gia Lương - Hà Bắc hi sinh 8/4/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Nghi Đức - Nghi Lộc - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyện Thanh Dần, nguyên quán Nghi Đức - Nghi Lộc - Nghệ An, sinh 1951, hi sinh 30 - 03 - 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Cam Chính - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thanh Cát - Thanh Chương
Liệt sĩ Nguyễn Thế Dần, nguyên quán Thanh Cát - Thanh Chương hi sinh 8/10/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Quỳnh Lưu - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Đại Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Thọ Dần, nguyên quán Đại Sơn - Đô Lương - Nghệ An, sinh 1952, hi sinh 17/11/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Xuân Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Trọng Dần, nguyên quán Xuân Sơn - Đô Lương - Nghệ An, sinh 1938, hi sinh 30/12/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đô Lương - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Trọng Dần, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Triệu Thành - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Văn Dần, nguyên quán Triệu Thành - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1889, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Thành - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thanh Tùng - Thanh Chương - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Văn Dần, nguyên quán Thanh Tùng - Thanh Chương - Nghệ An hi sinh 24/6/1985, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Tam Canh - Bình Xuyên - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Nguyễn Văn Dần, nguyên quán Tam Canh - Bình Xuyên - Vĩnh Phú hi sinh 30 - 03 - 1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Cam Nghĩa - tỉnh Quảng Trị