Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Ngô Văn Giai, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu - tỉnh Bà Rịa Vũng Tàu
Nguyên quán Nghi Hợp - Nghi Lộc - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Đăng Giai, nguyên quán Nghi Hợp - Nghi Lộc - Nghệ An, sinh 1939, hi sinh 5/11/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành Phố Vinh - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hưng Yên - Hưng Nguyên - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Đình Giai, nguyên quán Hưng Yên - Hưng Nguyên - Nghệ An hi sinh 29/12/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hải Vĩnh - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Đức Giai, nguyên quán Hải Vĩnh - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1941, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Vĩnh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Triệu Đại - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Giai Thuyết, nguyên quán Triệu Đại - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1927, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Đại - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Việt Hùng - Quế Võ - Bắc Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Khắc Giai, nguyên quán Việt Hùng - Quế Võ - Bắc Ninh, sinh 1944, hi sinh 20/05/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Võng Ba - Đông Anh - Hà Nội
Liệt sĩ Nguyễn Quy Giai, nguyên quán Võng Ba - Đông Anh - Hà Nội hi sinh 02/06/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quỳnh Văn - Quỳnh Lưu - Nghệ AnNghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Thế Giai, nguyên quán Quỳnh Văn - Quỳnh Lưu - Nghệ AnNghệ An hi sinh 11/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Quỳnh Lưu - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Võ Cường - Tiên Sơn - Hà Bắc
Liệt sĩ Nguyễn Văn Giai, nguyên quán Võ Cường - Tiên Sơn - Hà Bắc, sinh 1945, hi sinh 14/11/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán TP Việt Trì - Phú Thọ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Giai, nguyên quán TP Việt Trì - Phú Thọ, sinh 1948, hi sinh 9/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh