Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hoàng Danh Quỳnh, nguyên quán chưa rõ hi sinh 25/5/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Quảng Minh - Huyện Việt Yên - Bắc Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hồ Sỹ Quỳnh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1950, hi sinh 12/1967, hiện đang yên nghỉ tại MĐrắk - Huyện M'Đrắk - Đắk Lắk
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Quỳnh, nguyên quán chưa rõ hi sinh 23/3/1975, hiện đang yên nghỉ tại NT Tỉnh - Thành phố Buôn Ma Thuột - Đắk Lắk
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Mạnh Quỳnh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1931, hi sinh 9/8/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ phường Hoà Hải - Phường Hòa Hải - Quận Ngũ Hành Sơn - Đà Nẵng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Văn Quỳnh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1923, hi sinh 20/7/1947, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sỹ xã Hoà Thọ - Huyện Hòa Vang - Đà Nẵng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Mạnh Quỳnh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1946, hi sinh 27/6/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - Phường Tân Biên - Thành phố Biên Hòa - Đồng Nai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Quỳnh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1948, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Long Khánh - Thị xã Long Khánh - Đồng Nai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Quỳnh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1959, hi sinh 9/7/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - Phường Tân Biên - Thành phố Biên Hòa - Đồng Nai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Quỳnh Văn Thông, nguyên quán chưa rõ, sinh 1944, hi sinh 31/1/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - Phường Tân Biên - Thành phố Biên Hòa - Đồng Nai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Quỳnh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1955, hi sinh 29/1/1981, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Long Khánh - Thị xã Long Khánh - Đồng Nai