Nguyên quán Nam Thượng - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Phạm Công Hành, nguyên quán Nam Thượng - Nam Đàn - Nghệ An hi sinh 7/4/1931, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Nam Đàn - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Nhân Thắng - Lý Nhân - Nam Hà
Liệt sĩ Phạm Hữu Hành, nguyên quán Nhân Thắng - Lý Nhân - Nam Hà, sinh 1933, hi sinh 06/10/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tân Dân - Khoái Châu - Hải Hưng
Liệt sĩ Phạm Văn Hành, nguyên quán Tân Dân - Khoái Châu - Hải Hưng hi sinh 28/03/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Tường - Vĩnh Phúc
Liệt sĩ Phan Như Hành, nguyên quán Vĩnh Tường - Vĩnh Phúc, sinh 1950, hi sinh 2/8/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Phước Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Vĩnh Nam - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Phan Văn Hành, nguyên quán Vĩnh Nam - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1910, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Thái Văn Hành, nguyên quán chưa rõ hi sinh 01.06.1953, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Hoài Nhơn - tỉnh Bình Định
Nguyên quán Gio Thành - Gio Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Trần Đăng Hành, nguyên quán Gio Thành - Gio Linh - Quảng Trị, sinh 1906, hi sinh 26 - 06 - 1949, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Gio Thanh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quang Trung - Kim Môn - Hải Hưng
Liệt sĩ Trần Đức Hành, nguyên quán Quang Trung - Kim Môn - Hải Hưng hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nghĩa Hợp - Tân Kỳ - Nghệ An
Liệt sĩ Trần Duy Hành, nguyên quán Nghĩa Hợp - Tân Kỳ - Nghệ An, sinh 1948, hi sinh 21/3/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Kỳ - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Nghĩa Hợp - Tân Kỳ - Nghệ An
Liệt sĩ Trần Duy Hành, nguyên quán Nghĩa Hợp - Tân Kỳ - Nghệ An, sinh 1948, hi sinh 21/3/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Kỳ - tỉnh Nghệ An