Nguyên quán Bình Đức - Long Xuyên - An Giang
Liệt sĩ Trương Văn Trang, nguyên quán Bình Đức - Long Xuyên - An Giang hi sinh 18/09/1987, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh An Giang - tỉnh An Giang
Nguyên quán Tân Lập - Quân 2 - Đà Nẵng
Liệt sĩ Trương Văn Trí, nguyên quán Tân Lập - Quân 2 - Đà Nẵng, sinh 1956, hi sinh 16/10/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Mỹ Đức Đông - Cái Bè - Tiền Giang
Liệt sĩ Trương văn Trí, nguyên quán Mỹ Đức Đông - Cái Bè - Tiền Giang hi sinh 01/06/1961, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Kim Hoà - Kim Bôi - Hải Hưng
Liệt sĩ Trương Văn Triệu, nguyên quán Kim Hoà - Kim Bôi - Hải Hưng hi sinh 02/08/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán An Long - Phú Giáo
Liệt sĩ Trương Văn Triệu, nguyên quán An Long - Phú Giáo hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Yên Sơn - Lục Nam - Hà Bắc
Liệt sĩ Trương Văn Trìu, nguyên quán Yên Sơn - Lục Nam - Hà Bắc hi sinh 1/6/1964, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Đông Lễ - Đông Hà - Quảng Trị
Liệt sĩ Trương Văn Trọng, nguyên quán Đông Lễ - Đông Hà - Quảng Trị, sinh 1852, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Phường Đông Lễ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hoa Thành - Yên Thành - Nghệ An
Liệt sĩ Trương Văn Trung, nguyên quán Hoa Thành - Yên Thành - Nghệ An, sinh 1962, hi sinh 1983, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Yên Thành - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Cẩm Sơn - Cẩm Thủy - Thanh Hóa
Liệt sĩ Trương Văn Trung, nguyên quán Cẩm Sơn - Cẩm Thủy - Thanh Hóa hi sinh 5/8/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trương Văn Trung, nguyên quán chưa rõ hi sinh 01/10/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh