Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hoàng Lân, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1966, hiện đang yên nghỉ tại NTLS huyện Cam Lộ - Xã Cam Thành - Huyện Cam Lộ - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đào Lân, nguyên quán chưa rõ, sinh 1930, hi sinh 9/1965, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Hải Thượng - Xã Hải Thượng - Huyện Hải Lăng - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Lân, nguyên quán chưa rõ, sinh 1907, hi sinh 4/1948, hiện đang yên nghỉ tại NTLS huyện Gio Linh - Thị trấn Gio Linh - Huyện Gio Linh - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đoàn Lân, nguyên quán chưa rõ, sinh 1907, hi sinh 1931, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Triệu Thành - Xã Triệu Thành - Huyện Triệu Phong - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Kim Lân, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1/1/1988, hiện đang yên nghỉ tại NTLS TT Phú Lộc - Thị trấn Phú Lộc - Huyện Thạnh Trị - Sóc Trăng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Lân, nguyên quán chưa rõ, sinh 1920, hi sinh 9/11/1952, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sỹ Mai sơn - Huyện Mai Sơn - Sơn La
Nguyên quán Ba Cụm - Khánh Sơn - Khánh Hòa
Liệt sĩ Cao Sang, nguyên quán Ba Cụm - Khánh Sơn - Khánh Hòa hi sinh 30.7.1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Cam Ranh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Chính Lưu - Nhà Đỏ - Sông Bé
Liệt sĩ đ/c Sang, nguyên quán Chính Lưu - Nhà Đỏ - Sông Bé hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Củ Chi - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Phước Long - Sông Bé
Liệt sĩ Đỗ Sang, nguyên quán Phước Long - Sông Bé, sinh 1952, hi sinh 25/5/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán PHú Lễ - Hoàng Gia - Thanh Hóa
Liệt sĩ Hoàng Sang, nguyên quán PHú Lễ - Hoàng Gia - Thanh Hóa, sinh 1946, hi sinh 08/11/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đắk Tô - tỉnh Kon Tum