Nguyên quán An Điền - Bến Cát - Bình Dương
Liệt sĩ Trần Công Sang, nguyên quán An Điền - Bến Cát - Bình Dương hi sinh 28/8/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Định Quán - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Đồng Hải - Quỳnh Phụ - Thái Bình
Liệt sĩ Trần Công Sự, nguyên quán Đồng Hải - Quỳnh Phụ - Thái Bình, sinh 1960, hi sinh 12/10/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Quỳnh Nguyên - Quỳnh Phụ - Thái Bình
Liệt sĩ Trần Công Tách, nguyên quán Quỳnh Nguyên - Quỳnh Phụ - Thái Bình, sinh 1954, hi sinh 20/6/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Chấp - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Trần Công Tải, nguyên quán Vĩnh Chấp - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1947, hi sinh 20/8/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Chấp - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Tú - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Trần Công Tân, nguyên quán Vĩnh Tú - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1922, hi sinh 19/5/1947, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Tú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đại Nghĩa - Đại Lộc - Quảng Nam - Đà Nẵng
Liệt sĩ Trần Công Thái, nguyên quán Đại Nghĩa - Đại Lộc - Quảng Nam - Đà Nẵng hi sinh 9/5/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Đức Thọ - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Trần Công Thành, nguyên quán Đức Thọ - Hà Tĩnh hi sinh 04/06/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Gia Phong - Gia Viễn - Ninh Bình
Liệt sĩ Trần Công Thành, nguyên quán Gia Phong - Gia Viễn - Ninh Bình hi sinh 9/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Bình đào - Thăng Bình - Quảng Nam
Liệt sĩ Trần Công Thành, nguyên quán Bình đào - Thăng Bình - Quảng Nam, sinh 1960, hi sinh 01/01/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Quỳnh Hội - Quỳnh Phụ - Thái Bình
Liệt sĩ Trần Công Thao, nguyên quán Quỳnh Hội - Quỳnh Phụ - Thái Bình, sinh 1945, hi sinh 29/10/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị