Nguyên quán Tam Điệp - Hưng Hà - Thái Bình
Liệt sĩ Trần Đức Quang, nguyên quán Tam Điệp - Hưng Hà - Thái Bình hi sinh 13/6/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Vinh - Nghệ An
Liệt sĩ Trần Đăng Quang, nguyên quán Vinh - Nghệ An, sinh 27/3/1945, hi sinh 27/5/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành phố Vinh - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Miền Bắc
Liệt sĩ Trần Bá Quang, nguyên quán Miền Bắc, sinh 1952, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Đại Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Trần Duy Quang, nguyên quán Đại Sơn - Đô Lương - Nghệ An hi sinh 17/3/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Bến Tre
Liệt sĩ Trần Bá Quang, nguyên quán Bến Tre, sinh 1950, hi sinh 20/04/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Nghi Hải - TX Cửa Lò - Nghệ An
Liệt sĩ Trần Hồng Quang, nguyên quán Nghi Hải - TX Cửa Lò - Nghệ An, sinh 1957, hi sinh 9/2/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Phường Nghi Hải - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Gio Phong - Gio Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Trần Châu Quang, nguyên quán Gio Phong - Gio Linh - Quảng Trị, sinh 1929, hi sinh 1951, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Gio Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Yên Khánh - ý Yên - Nam Định
Liệt sĩ Trần Đình Quang, nguyên quán Yên Khánh - ý Yên - Nam Định, sinh 1957, hi sinh 07/09/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Vụ Bản - Bình Lục - Nam Định
Liệt sĩ Trần Bá Quang, nguyên quán Vụ Bản - Bình Lục - Nam Định, sinh 1959, hi sinh 13/02/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tân Thành - Kim Sơn - Ninh Bình
Liệt sĩ Trần Hồng Quang, nguyên quán Tân Thành - Kim Sơn - Ninh Bình, sinh 1948, hi sinh 20/5/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị