Nguyên quán Quỳnh Vân - Quỳnh Phụ - Thái Bình
Liệt sĩ Trần Hồng Thịnh, nguyên quán Quỳnh Vân - Quỳnh Phụ - Thái Bình, sinh 1950, hi sinh 9/3/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Mỹ Tiến - Nam Định - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Trần Hồng Trọn, nguyên quán Mỹ Tiến - Nam Định - Hà Nam Ninh, sinh 1952, hi sinh 4/11/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Gio Sơn - Gio Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Trần Hồng Trường, nguyên quán Gio Sơn - Gio Linh - Quảng Trị hi sinh 1947, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Gio Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Lê Lợi - Vụ Bản - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Trần Hồng Tùng, nguyên quán Lê Lợi - Vụ Bản - Hà Nam Ninh hi sinh 5/6/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nghi Hải - TX Cửa Lò - Nghệ An
Liệt sĩ Trần Hồng Viện, nguyên quán Nghi Hải - TX Cửa Lò - Nghệ An, sinh 1950, hi sinh 1/5/1987, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Phường Nghi Hải - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hữu Lai - Yên Thuỷ - Hà Sơn Bình
Liệt sĩ Trần Hồng Việt, nguyên quán Hữu Lai - Yên Thuỷ - Hà Sơn Bình, sinh 1952, hi sinh 12/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Yên Dượng - ý ên - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Trần Hồng Việt, nguyên quán Yên Dượng - ý ên - Hà Nam Ninh hi sinh 1/9/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tân Thịnh - Nam Ninh - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Trần Hồng Vinh, nguyên quán Tân Thịnh - Nam Ninh - Hà Nam Ninh hi sinh 6/4/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Văn Hồng, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Bến Cầu - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Hồng Song, nguyên quán chưa rõ, sinh 1957, hi sinh 24/5/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Gò Dầu - Tây Ninh