Nguyên quán Vĩnh Nam - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Sức, nguyên quán Vĩnh Nam - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1950, hi sinh 09/11/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nam Thịnh - Tiền Hải - Thái Bình
Liệt sĩ Phạm Văn Sức, nguyên quán Nam Thịnh - Tiền Hải - Thái Bình, sinh 1946, hi sinh 17/01/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đức Lộc - Hậu Lộc - Thanh Hoá
Liệt sĩ Vũ Ngọc Sức, nguyên quán Đức Lộc - Hậu Lộc - Thanh Hoá hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hướng Hóa - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Phú
Liệt sĩ Nguyễn Văn Sức (Súc), nguyên quán Vĩnh Phú, sinh 1954, hi sinh 13/6/1976, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Việt Hùng - Đông Anh - Hà Nội
Liệt sĩ Đặng Văn Sức, nguyên quán Việt Hùng - Đông Anh - Hà Nội, sinh 1936, hi sinh 4/6/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hải Phòng
Liệt sĩ Đặng Văn Sức, nguyên quán Hải Phòng, sinh 1950, hi sinh 28/12/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Cao Linh - Kim Anh
Liệt sĩ Đinh Văn Sức, nguyên quán Cao Linh - Kim Anh hi sinh 1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Tứ Xá - Lâm Thao - Phú Thọ
Liệt sĩ Khổng Văn Sức, nguyên quán Tứ Xá - Lâm Thao - Phú Thọ hi sinh 18/12/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Ái - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Dục Tú - Đông Anh - Hà Nội
Liệt sĩ Đỗ Văn Sức, nguyên quán Dục Tú - Đông Anh - Hà Nội, sinh 1946, hi sinh 26/5/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tân Liên - Vĩnh Bảo - Hải Phòng
Liệt sĩ Đoàn Trung Sức, nguyên quán Tân Liên - Vĩnh Bảo - Hải Phòng, sinh 1956, hi sinh 06/10/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh