Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Như Thu, nguyên quán chưa rõ hi sinh 27/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Hoàng QuÝ - Hoàng Hóa - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Như Tuất, nguyên quán Hoàng QuÝ - Hoàng Hóa - Thanh Hóa hi sinh 13/12/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Sơn Thuỷ - Quan Hoá - Thanh Hoá
Liệt sĩ Lê Như Xuân, nguyên quán Sơn Thuỷ - Quan Hoá - Thanh Hoá hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Ninh Mỹ - Hoa Lư - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Lê Như Xuyên, nguyên quán Ninh Mỹ - Hoa Lư - Hà Nam Ninh hi sinh 12/5/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán TT Quế Phong - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Lê Quang Như, nguyên quán TT Quế Phong - Nghệ Tĩnh, sinh 1958, hi sinh 15/10/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Hiền Lương - Hợp Hoà - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Lê Thị Như ý, nguyên quán Hiền Lương - Hợp Hoà - Vĩnh Phú, sinh 1933, hi sinh 11/06/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hiền lương - Hạ Hoà - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Lê Thị Như ý, nguyên quán Hiền lương - Hạ Hoà - Vĩnh Phú, sinh 1933, hi sinh 14/06/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thiệu Giao - Thiệu Hóa - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Trọng Như, nguyên quán Thiệu Giao - Thiệu Hóa - Thanh Hóa, sinh 1951, hi sinh 25/7/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Yên Bàng - Ý Yên - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Lê Văn Như, nguyên quán Yên Bàng - Ý Yên - Hà Nam Ninh, sinh 1956, hi sinh 13/01/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Nam Lạc - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Lê Văn Như, nguyên quán Nam Lạc - Nam Đàn - Nghệ An, sinh 1947, hi sinh 01/03/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị