Nguyên quán Thượng Thôn - Hà Quảng - Cao Lạng
Liệt sĩ Mã Văn Kính, nguyên quán Thượng Thôn - Hà Quảng - Cao Lạng, sinh 1945, hi sinh 10/08/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tiên Thành - Phúc Hoà - Cao Lạng
Liệt sĩ Mã Văn Mão, nguyên quán Tiên Thành - Phúc Hoà - Cao Lạng hi sinh 05/11/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Mã Văn Ngô, nguyên quán chưa rõ hi sinh 10/04/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Hội Cư - Cái Bè - Tiền Giang
Liệt sĩ Mã Văn Phạnh, nguyên quán Hội Cư - Cái Bè - Tiền Giang, sinh 1930, hi sinh 02/06/1962, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Yên Cư - Phú Lương - Bắc Thái
Liệt sĩ Mã Văn Phùng, nguyên quán Yên Cư - Phú Lương - Bắc Thái hi sinh 20/2/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành Phố Vinh - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Yên Lâm - Yên Mỗ - Ninh Bình
Liệt sĩ Mã Văn Uỷ, nguyên quán Yên Lâm - Yên Mỗ - Ninh Bình, sinh 1951, hi sinh 17/3/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Dĩ An - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Yên Lâm - Yên Mô - Ninh Bình
Liệt sĩ Mã Văn Uỷ, nguyên quán Yên Lâm - Yên Mô - Ninh Bình hi sinh 17/3/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Định Quán - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Võ Điền - Bắc Quang - Hà Giang
Liệt sĩ Mã Văn Vân, nguyên quán Võ Điền - Bắc Quang - Hà Giang, sinh 1958, hi sinh 08/07/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Kim Đức - Phù Ninh - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Nguyễn Mã Lương, nguyên quán Kim Đức - Phù Ninh - Vĩnh Phú hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Gia Lương - Gia Viễn - Ninh Bình
Liệt sĩ Nguyễn Mã Lương, nguyên quán Gia Lương - Gia Viễn - Ninh Bình, sinh 1952, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị