Nguyên quán Hoài Đức - Hà Tây
Liệt sĩ Nguyễn Viết Nghĩa, nguyên quán Hoài Đức - Hà Tây hi sinh 30/5/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Nam Đàn - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hòa Bình - Hưng Hà - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Nghĩa, nguyên quán Hòa Bình - Hưng Hà - Thái Bình hi sinh 17/3/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Định Quán - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Nghĩa, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Bình Chánh - Tân Uyên - Sông Bé
Liệt sĩ Phaạm Trọng Nghĩa, nguyên quán Bình Chánh - Tân Uyên - Sông Bé, sinh 1948, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Nghĩa Quang - Nghĩa Đàn - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Phạm Đức Nghĩa, nguyên quán Nghĩa Quang - Nghĩa Đàn - Nghệ Tĩnh, sinh 1953, hi sinh 26/06/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Lê Lợi - Gia Lộc - Hải Hưng
Liệt sĩ Phạm Gia Nghĩa, nguyên quán Lê Lợi - Gia Lộc - Hải Hưng hi sinh 6/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Vĩnh Tường - VĩnhLong - Cần Thơ
Liệt sĩ Phạm Hữu Nghĩa, nguyên quán Vĩnh Tường - VĩnhLong - Cần Thơ, sinh 1940, hi sinh 17/1/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bình Phước - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Trung Dũng - Biên Hòa - Đồng Nai
Liệt sĩ Phạm Hữu Nghĩa, nguyên quán Trung Dũng - Biên Hòa - Đồng Nai hi sinh 29/11/1984, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Hữu Nghĩa, nguyên quán chưa rõ, sinh 1940, hi sinh 16/01/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Cẩm Bình - Cẩm Phả - Quảng Ninh
Liệt sĩ Phạm Minh Nghĩa, nguyên quán Cẩm Bình - Cẩm Phả - Quảng Ninh, sinh 1953, hi sinh 28/08/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị