Nguyên quán Đông Hải - An Hải - Hải Phòng
Liệt sĩ Trịnh Văn Luyện, nguyên quán Đông Hải - An Hải - Hải Phòng, sinh 1958, hi sinh 10/1/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Yên Ninh - ý Yên - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Trịnh Văn Lý, nguyên quán Yên Ninh - ý Yên - Hà Nam Ninh, sinh 1946, hi sinh 03/03/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Liêm Túc - Thanh Liêm - Nam Hà
Liệt sĩ Trịnh Văn Lý, nguyên quán Liêm Túc - Thanh Liêm - Nam Hà, sinh 1947, hi sinh 09/06/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán SM - Thanh Hoá
Liệt sĩ Trịnh Văn lý, nguyên quán SM - Thanh Hoá, sinh 1954, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trịnh Văn Mai, nguyên quán chưa rõ hi sinh 30/04/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Nghi Lộc - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Lợi Thuận - Bến Cầu - Tây Ninh
Liệt sĩ Trịnh Văn Mẫn, nguyên quán Lợi Thuận - Bến Cầu - Tây Ninh, sinh 1946, hi sinh 20/11/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Trung Sơn - Gio Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Trịnh Văn Mạng, nguyên quán Trung Sơn - Gio Linh - Quảng Trị, sinh 1932, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Trung Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hợp Thành - Thủy Nguyên - Thành phố Hải Phòng
Liệt sĩ Trịnh Văn Mạnh, nguyên quán Hợp Thành - Thủy Nguyên - Thành phố Hải Phòng, sinh 1949, hi sinh 07/12/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hoà Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hợp Thành - Thủy Nguyên - Hải Phòng
Liệt sĩ Trịnh Văn Mạnh, nguyên quán Hợp Thành - Thủy Nguyên - Hải Phòng hi sinh 4/12/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Hợp Thành - Thủy Nguyên - Hải Phòng
Liệt sĩ Trịnh Văn Mạnh, nguyên quán Hợp Thành - Thủy Nguyên - Hải Phòng hi sinh 4/12/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai