Nguyên quán Diển Minh - Diễn Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Danh Thể, nguyên quán Diển Minh - Diễn Châu - Nghệ An, sinh 1950, hi sinh 25/4/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Văn Khê - Yên Lãng - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Nguyễn Văn Thể, nguyên quán Văn Khê - Yên Lãng - Vĩnh Phú, sinh 1951, hi sinh 2/4/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Lạng Hồ - Thuận Thành - Hà Bắc
Liệt sĩ Nguyễn Văn Thể, nguyên quán Lạng Hồ - Thuận Thành - Hà Bắc, sinh 1952, hi sinh 12/11/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Mạo Khê - Quảng Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Ngọc Thể, nguyên quán Mạo Khê - Quảng Ninh, sinh 1950, hi sinh 13/11/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Cầu Nhượng - Cẩm Xuyên - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Văn Thể, nguyên quán Cầu Nhượng - Cẩm Xuyên - Hà Tĩnh hi sinh 02/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Lục Ngạn - Lục Nam - Hà Bắc
Liệt sĩ Nguyễn Ngọc Thể, nguyên quán Lục Ngạn - Lục Nam - Hà Bắc, sinh 1947, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Thể, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Xuất Hoá - Bạch Thông - Bắc Thái
Liệt sĩ Nguyễn Trọng Thể, nguyên quán Xuất Hoá - Bạch Thông - Bắc Thái, sinh 1948, hi sinh 22/4/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Đình Thể, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hoàng Các - Hoằng Hóa - Thanh Hóa
Liệt sĩ Nguyễn Trọng Thể, nguyên quán Hoàng Các - Hoằng Hóa - Thanh Hóa hi sinh 21/7/1982, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Khánh - tỉnh Đồng Nai