Nguyên quán Hưng long - Quảng Lương - Quảng Xương - Thanh Hoá
Liệt sĩ Lê Tấn Đạt, nguyên quán Hưng long - Quảng Lương - Quảng Xương - Thanh Hoá, sinh 1957, hi sinh 15/04/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Bình Khánh - Mỏ Cày - Bến Tre
Liệt sĩ Lê Tấn Đạt, nguyên quán Bình Khánh - Mỏ Cày - Bến Tre hi sinh 11/11/1964, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Trung Dũng - Tiên Lữ - Hải Hưng
Liệt sĩ Lê Tất Đạt, nguyên quán Trung Dũng - Tiên Lữ - Hải Hưng, sinh 1952, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Xuân Sơn - Thọ Xuân - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Trọng Đạt, nguyên quán Xuân Sơn - Thọ Xuân - Thanh Hóa, sinh 1956, hi sinh 27.08.1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Cam Ranh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Vĩnh Thuỷ - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Văn Đạt, nguyên quán Vĩnh Thuỷ - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1944, hi sinh 09/10/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Văn Đạt, nguyên quán Thanh Hóa, sinh 1957, hi sinh 22/4/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Nghĩa Hội - Nghĩa Đàn - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Lê Văn Đạt, nguyên quán Nghĩa Hội - Nghĩa Đàn - Nghệ Tĩnh hi sinh 4/3/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Kiên Giang
Liệt sĩ Lê Văn Đạt, nguyên quán Kiên Giang, sinh 1956, hi sinh 15/4/1981, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Cam Thuỷ - Cam Lộ - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Văn Đạt, nguyên quán Cam Thuỷ - Cam Lộ - Quảng Trị, sinh 1963, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Cam Thuỷ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thừa Thiên Huế
Liệt sĩ Lê Văn Đạt, nguyên quán Thừa Thiên Huế hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương